Học tiếng hàn quốc tại Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL...sau đây Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL xin chia sẻ với các bạn về Giáo trình Học tiếng hàn giao tiếp - chương 3 : các từ ngữ thông dụng về gia đình họ hàng...còn bây giờ các bạn hãy Tìm hiểu Những Thông báo lớp mở dạy tiếng hàn cho người du học để khi đặt chân đến Hàn Quốc bạn không cảm thấy bỡ ngỡ.
Từ Ngữ Tiếng Hàn Thông Dụng Về Gia Đình Họ Hàng
Ông Tổ ------------ 조부 ------------ chô-bu
Ông Nội ------------ 할아버지 -------------- ha-la-bơ-chi
Bà Nội ------------ 할머니--------------- hal-mơ-ni
Ông Ngoại ------------ 외할아버지 --------------- uê-ha-la-bơ-chi
Bà Ngoại ------------ 외할머니 -------------- uê-hal-mơ-ni
Cha , Bố , Ba ------------ 아빠 ---------------- a-ba
------------ 아버지/아버님 ------------- a-bơ-chi/a-bơ-nim
------------ 부친 --------------bu-shin
Mẹ Má ------------ 엄마 -------------- ơm-ma
------------ 어머니/어머님 -------------- ơ-mơ-ni/ơ-mơ-nim
------------ 모친 -------------- mô-shin
Cha Mẹ ------------- 부모님 ----------------- bu-mô-nim
Bác Trai ------------ 큰아버지 ----------------- khưn-a-bơ-chi
Chú -------------- 작은아버지 --------------- cha-cưn-a-bơ-chi
Chú Họ ------------- 삼촌 ----------------- xam-shôn
Cậu ------------- 외삼촌 ------------------ uê-xam-shôn
Dì ---------------- 이모 ----------------- i-mô
Anh ( em trai gọi) ------------ 형 ------------------- hiơng
Anh ( em gái gọi ) ------------- 오빠 --------------- ô-ba
Anh Cả ------------- 큰형 ---------------- khưn-hiơng
Anh Thứ ------------- 작은형 ------------------ cha-cưn-hiơng
Chị ------------ 누나 ------------------- nu-na
Chị ( em gái gọi ) ------------ 언니 ----------------- ơn-ni
Em ------------ 동생 ---------------- tông-xeng
Em Trai ----------- 동생 ----------------- nam-tông-xeng
Em Gái ------------ 여동생 ------------------ iơ-tông-xeng
Anh Rể ------------- 형부 --------------- hiơng-bu
Em Rể ------------- 매제 ---------------- me-chê
Chị Dâu ------------ 형수 -------------- hiơng-xu
Em Dâu -------------- 제수씨 ----------- chê-xu-xi
Anh Em -------------- 형제 ------------ hiơng-chê
Chị Em ( trai ) ------------ 남매 ------------ nam-me
Chị Em ( Gái ) --------------- 자매 ------------- cha-me
Con Trai ------------ 아들 ------------ a-tưl
Con Gái ------------- 딸 ------------- tal
Con Trai Đầu --------------- 맏아들 ------------- mát-a-tưl
Con Gái Đầu -------------- 맏딸 ------------- mát-tal
Con Trai Út ------------- 막내아들 ------------- mác-ne-a-tưl
Con Gái Út --------------- 막내딸 --------------- mác-ne-tal
Con Cái ------------- 자녀 --------------- cha-niơ
Cháu Chắt -------------- 손자 ----------------- xôn-cha
Cháu Trai ---------------- 조카 -------------- chô-kha
Cháu Gái ------------- 손녀 ------------- xôn-niơ
Chồng --------------- 남편 -------------- nam-piơn
Vợ ------------------ 아내 --------------- a-ne
Bà Xã / Ông Xã ------------- 집사람 --------------- chíp-xa-ram
Mẹ Vợ ------------------ 장모님 ---------------- chang-mô-nim
Bố Vợ -------------- 장인 ---------------- chang-in
Bố Chồng -------------- 시아버지 --------------- xi-a-bơ-chi
Mẹ Chồng --------------- 시어머니 ---------------- xi-ơ-mơ-ni
Con Dâu -------------- 며느리 --------------- miơ-nư-ri
Con Rể ------------- 사위 -------------- xa-uy
Họ Hàng ----------------- 친척 ------------------ shin-shớc
Hàng Xóm ---------------- 이웃 ------------------ i-út
Bố Nuôi ---------------- 양아버지 ------------- iang-a-bơ-chi
Con Nuôi ----------------- 양자 ----------------- iang- cha
Bố Ghẻ ---------------- 계부 --------------- ciê- bu
Mẹ Ghẻ --------------- 계모 -------------- ciê- mô
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc .Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL xin Chúc Các Bạn Học Tập Tốt tiếng Hàn.
Chúc các bạn học tốt tiếng hàn tại Lớp dạy tiếng Hàn tại Hà nội uy tín chất lượng và để có thể nói và nge thành thạo tiếng hàn,sứ sở sương mù là cái tên rất chi là mơ mộng và huyền ảo
(Nguồn:TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SOFL)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét